Tin mới
Thống kê truy cập
  • Đang online: 7
  • Hôm nay: 1007
  • Trong tuần: 4 325
  • Tất cả: 516064
Giá thu dịch vụ
Lượt xem: 2586
            SỞ Y TẾ BÌNH DƯƠNG                                              CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
       TRUNG TÂM Y TẾ BÀU BÀNG                                                      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
 
 
   
         
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH   
(Theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương )  
         
 I  
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE   
         
      Đơn vị: đồng  
STT Các loại dịch vụ Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương
Ghi chú  
A B C D  
1 Bệnh viện hạng III 31,000    
2 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực 29,000    
3 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 120,000    
4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 120,000    
         
 II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
 
      Đơn vị: đồng  
STT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng IV
Ghi chú  
A B C D  
1 Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực  108,000    
2 Giường lưu tại TYT xã 54,000    
3 Ngày giường bệnh ban ngày   Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.  
         
III  
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT  
VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN  
      Đơn vị: đồng  
STT  Tên dịch vụ Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương
Ghi chú  
A B C D  
A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  
I Siêu âm      
1 Siêu âm 49,000    
II Chụp Xquang số hóa      
1 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69,000 Áp dụng cho 01 vị trí  
2 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí  
3 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119,000 Áp dụng cho 01 vị trí  
4 Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 17,000    
B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI      
1 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.  
2 Cắt chỉ 30,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.  
3 Đặt nội khí quản 555,000  (Giá đính chính bởi Quyết định 2126/QĐ-BYT ngày 26/5/2017)  
4 Đặt sonde dạ dày 85,400    
5 Hút đờm 10,000    
6 Rửa bàng quang 185,000 Chưa bao gồm hóa chất.  
7 Rửa dạ dày 106,000    
8 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 59,400    
9 Tháo bột khác 49,500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú  
10 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 233,000 Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.  
11 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài  ≤ 15cm 55,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.  
12 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600    
13 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.  
14 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109,000    
15 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129,000    
16 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174,000    
17 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227,000    
18 Thông đái 85,400    
19 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78,000    
20 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) 10,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.  
21 Truyền tĩnh mạch 20,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.  
22 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 172,000    
23 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 224,000    
24 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 244,000    
25 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 286,000    
C Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG      
1 Bàn kéo 43,800    
2 Bó Farafin 50,000    
3 Bó thuốc 47,700    
4 Bồn xoáy 14,800    
5 Châm (các phương pháp châm) 81,800    
6 Chẩn đoán điện 33,700    
7 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 53,200    
8 Chôn chỉ (cấy chỉ) 174,000    
9 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35,000    
10 Đặt thuốc y học cổ truyền 43,200    
11 Điện châm 75,800    
12 Điện phân 44,000    
13 Điện từ trường 37,000    
14 Điện vi dòng giảm đau 28,000    
15 Điện xung 40,000    
16 Giác hơi 31,800    
17 Giao thoa 28,000    
18 Hồng ngoại 41,100    
19 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 50,500    
20 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 328,000    
21 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 197,000    
22 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 44,400    
23 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 140,000    
24 Laser châm 78,500 Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)  
25 Laser chiếu ngoài 33,000    
26 Laser nội mạch 51,700    
27 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 100,000    
28 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 100,000    
29 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 100,000    
30 Ngâm thuốc y học cổ truyền 47,300    
31 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1,009,000 Chưa bao gồm thuốc  
32 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 28,000    
33 Sắc thuốc thang (1 thang) 12,000 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.  
34 Siêu âm điều trị 44,400    
35 Sóng ngắn 40,700    
36 Sóng xung kích điều trị 58,000    
37 Tập do cứng khớp 41,500    
38 Tập do liệt ngoại biên 24,300    
39 Tập do liệt thần kinh trung ương 38,000    
40 Tập dưỡng sinh 20,000    
41 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 52,400    
42 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 9,800    
43 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 296,000    
44 Tập nuốt (có sử dụng máy) 152,000    
45 Tập nuốt (không sử dụng máy) 122,000    
46 Tập sửa lỗi phát âm 98,800    
47 Tập vận động đoạn chi 44,500    
48 Tập vận động toàn thân 44,500    
49 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27,300    
50 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800    
51 Tập với xe đạp tập 9,800    
52 Thuỷ châm 61,800 Chưa bao gồm thuốc.  
53 Thuỷ trị liệu 84,300    
54 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2,707,000 Chưa bao gồm thuốc  
55 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1,116,000 Chưa bao gồm thuốc  
56 Tử ngoại 38,000    
57 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29,000    
58 Vật lý trị liệu hô hấp 29,000    
59 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 29,000    
60 Xoa bóp áp lực hơi 29,000    
61 Xoa bóp bấm huyệt 61,300    
62 Xoa bóp bằng máy 24,300    
63 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59,500    
64 Xoa bóp toàn thân 87,000    
65 Xông hơi thuốc 40,000    
66 Xông khói thuốc 35,000    
67 Xông thuốc bằng máy 40,000    
D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA    
I NỘI KHOA      
1 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 370,000    
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác      
2 Thủ thuật loại III 154,000    
II DA LIỄU      
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác      
1 Thủ thuật loại III 142,000    
III NỘI TIẾT      
  Các thủ thuật còn lại khác      
1 Thủ thuật loại III 204,000    
IV NGOẠI KHOA      
  Tiêu hóa      
1 Cắt phymosis( hẹp bao qui đầu) 224,000    
2 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173,000    
  Xương, cột sống, hàm mặt      
3 Cố định gãy xương sườn 46,500    
4 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 225,000    
5 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 320,000    
6 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 320,000    
7 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 320,000    
8 Nắn, bó gẫy xương đòn 115,000    
9 Nắn, bó gẫy xương gót 135,000    
10 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 135,000    
V PHỤ SẢN      
1 Cấy - tháo thuốc tránh thai 200,000 Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai  
2 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 210,000    
3 Đỡ đẻ ngôi ngược 927,000    
4 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675,000    
5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,114,000    
6 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 191,000  (Giá đính chính bởi Quyết định 2126/QĐ-BYT ngày 26/5/2017)  
7 Hút thai dưới siêu âm 430,000    
8 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358,000    
9 Soi cổ tử cung 58,900    
VI MẮT      
1 Chữa bỏng mắt do hàn điện 27,000    
2 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc 129,000    
3 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 58,600    
4 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 49,600    
5 Đo Javal 34,000    
6 Đo khúc xạ máy 8,800    
7 Đo nhãn áp 23,700    
8 Đo thị lực khách quan 65,500    
9 Đo thị trường, ám điểm 28,000    
10 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 55,000    
11 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt 879,000    
12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 75,300    
13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 314,000    
14 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 61,600    
15 Lấy sạn vôi kết mạc 33,000    
VII TAI MŨI HỌNG      
1 Khí dung 17,600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.  
2 Lấy dị vật họng 40,000    
3 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60,000    
VIII  RĂNG - HÀM - MẶT       
  Các kỹ thuật về răng, miệng      
1 Cắt lợi trùm 151,000    
2 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 343,000    
  Điều trị răng      
1 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316,000    
2 Điều trị tuỷ lại 941,000    
3 Điều trị tuỷ răng số  4, 5 539,000    
4 Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới 769,000    
5 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 409,000    
6 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 899,000    
7 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 261,000    
8 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 369,000    
9 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124,000    
10 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 70,900    
11 Nắn trật khớp thái dương hàm 100,000    
12 Nhổ chân răng 180,000    
13 Nhổ răng đơn giản 98,600    
14 Nhổ răng khó 194,000    
15 Nhổ răng số 8 bình thường 204,000    
16 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 320,000    
17 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa 33,600    
18 Phục hồi thân răng có chốt 481,000    
19 Răng sâu ngà 234,000    
20 Răng viêm tuỷ hồi phục 248,000    
21 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30,700    
22 Sửa hàm 180,000    
23 Trám bít hố rãnh 199,000    
E XÉT NGHIỆM      
I Huyết học      
1 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 19,800    
2 Co cục máu đông 14,500    
3 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 38,000    
4 Định nhóm máu khó hệ ABO 201,000    
5 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 25,700    
6 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 63,800    
7 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 67,200    
8 Máu lắng (bằng máy tự động) 33,600    
9 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22,400    
10 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28,000    
11 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16,800    
12 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 12,300    
13 Thời gian máu đông 12,300    
14 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 61,600    
15 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 35,800    
16 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 39,200    
II Hóa sinh      
  Máu      
1 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 28,600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số  
2 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,200 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.  
3 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21,200    
4 Định lượng Ethanol (cồn) 31,800    
5 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol  26,500    
6 Gama GT 19,000    
7 Nồng độ rượu trong máu 29,600    
8 Troponin T/I 74,200    
  Nước tiểu      
8 Amphetamin (định tính) 42,400    
9 Marijuana định tính 42,400    
10 Tổng phân tích nước tiểu  37,100    
III Vi sinh      
1 Anti-HIV (nhanh) 51,700    
2 Anti-HCV (nhanh) 51,700   test C
3 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 126,000    
4 HBsAg (nhanh) 51,700   test B
5 Helicobacter pylori Ag test nhanh 57,500  Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.  
6 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40,200    
7 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 31,000    
8 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 138,000    
9 Vi khuẩn nhuộm soi  65,500    
10 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 322,000    
IV XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT       
1 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 630,000    
F THĂM DÒ CHỨC NĂNG      
1 Điện tâm đồ 45,900    
2017 © Cổng thông tin điện tử Trung tâm Y tế Huyện Bàu Bàng
Địa chỉ: Khu phố Xà Mách  Lai Uyên Huyện Bàu Bàng Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 115 ( Cấp cứu), 0274.3516080 ( Hành Chính)
Đường dây nóng: 1900-9095 và  0974616446